BẢNG BÁO GIÁ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ
- Phòng khám Đa khoa Quốc Tế Sỹ Mỹ trực thuộc Công ty Cổ Phần Thương Mại Quốc Tế Sỹ Mỹ là Hệ Thống Phòng Khám Đa Khoa Quốc Tế được Sở Y Tế tỉnh Đồng Nai cấp phép Khám Sức Khỏe Định Kỳ cho các Cơ Quan Nhà Nước, Công Ty trong và Ngoài Nước, Trường Học,… theo qui định của Bộ Y Tế.
- Với kinh nghiệm khám sức khỏe định kỳ hơn 530 doanh nghiệp trong và ngoài nước trong nhiều năm qua, số lượng công nhân khám sức khỏe hằng năm từ 680.000 người đến 1.000.000 người / năm. Cùng với hệ thống trang thiết bị máy móc y tế hiện đại và đội ngũ bác sĩ & y tá…. nhiều năm kinh nghiệm công tác tại bệnh viện lớn tại HCM & và các tỉnh lớn trong cả nước, chúng tôi tự hào là một trong các đơn vị dẫn dầu trong lĩnh vực Khám Sức Khỏe, Khám Bệnh Nghề Nghiệp, Tập Huấn Sơ Cấp Cứu và An Toàn Vệ Sinh Thực Phẩm, Dược Phẩm. Cung Cấp Nhân Viên Trực Y Tế tại các công ty và nhà riêng, đồng thời hỗ trợ xe cấp cứu và vận chuyển bệnh nhân theo yêu cầu của các công ty và cá nhân trong cả nước.
- Hệ thống chăm sóc sức khỏe Quốc Tế Sỹ Mỹ trân trọng gửi đến Quý CÔNG TY Bảng Báo Giá Khám Sức Khỏe Định Kỳ năm 2017.
A. DANH MỤC KHÁM SỨC KHỎE |
|||||||||
I. DANH MỤC KHÁM SỨC KHỎE THEO THÔNG TƯ SỐ 14/2013/TT-BYT | |||||||||
STT | Loại | Tên dịch vụ | Đơn vị | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú
|
||||
1 | Khám | * Khám sức khỏe tổng quát định kỳ:
Khám thể lực: – Chiều cao, cân nặng, mạch, huyết áp. Khám lâm sàng: 1. Nội khoa: – Tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá, thận-tiết niệu, nội tiết. – Cơ xương khớp, thần kinh, tâm thần. 2. Ngoại (Máy Takei-Japan đo lực cơ tay, cơ chân và toàn thân) 3. Mắt (Đo khúc xạ Mắt bằng máy tự động Grand Seiko-Japan. In trả kết quả ngay, khám bệnh mù màu,…) 4. Tai mũi họng. 5. Răng hàm mặt. 6. Da liễu. 7. Phụ Khoa |
Lần | 18,000 | Đội ngũ bác sĩ là các bs đang làm việc tại tại các bệnh viện lớn tại TP. Hồ Chí Minh , có chuyên môn, kinh nghiệm lâu năm và chứng chỉ hành nghề. | ||||
2 | Xét nghiệm | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 18 thông số | Test | 15,000 | Đem máy móc , thiết bị chạy mẫu xét nghiệm tại chỗ, in và trả kết quả nhanh chóng , chính xác, trung thực . | ||||
3 | Xét nghiệm | Đường huyết (glucose) | Test | 9,000 | |||||
4 | Xét nghiệm | Tổng phân tích nước tiểu (Urinalysis) | Test | 9,000 | |||||
5 | X Quang | X Quang phổi thẳng kỹ thuật số
|
Lần | 20,000 | Hệ thống chụp xquang Toshiba (cho kết quả 2 giây / ca) được thiết kế trên xe du lịch 29 chỗ Huynhdai County đời mới với trang thiết bị hiện đại, tiết kiệm chi phí và thời gian. | ||||
6 | Siêu âm | Siêu âm bụng, màu tổng quát | Lần | 50,000 | Máy siêu âm Samsung Medison. được thiết kế trên xe du lịch 29 chỗ Hyundai đời mới với trang thiết bị hiện đại cùng hệ thống máy lạnh tiện dụng nhằm phục vụ khách hàng tốt nhất . | ||||
II. DANH MỤC KSK LỰA CHỌN THÊM |
|||||||||
7 | Nội soi | Nội soi cổ tử cung | Lần | 45.000 | Nội soi cổ tử cung bằng Camera Sony-Japan | ||||
8 | Xét nghiệm | Soi tươi dịch âm đạo | Lần | 20,000 | |||||
9 | XN tế bào | Phết tế bào CTC – âm đạo (Paps’mear) | Test | 78,000 | |||||
10 | Xét nghiệm | Acid uric (Chẩn đoán bệnh Gout) | Test | 15,000 | |||||
11 | Xét nghiệm | HbsAg (Viêm gan B) | Test | 30,000 | |||||
12 | Xét nghiệm | HAV (Viên gan A) | Test | 60,000 | |||||
13 | Xét nghiệm | HEV (Viêm gan E) | Test | 60,000 | |||||
14 | Xét nghiệm | HCV (Viêm gan siêu vi C) | Test | 98,000 | |||||
15 | Xét nghiệm | Ma túy tổng hợp | Test | 80,000 | |||||
16 | Xét nghiệm | Nhóm máu (ABO, Rh) | Test | 70,000 | |||||
17 | Xét nghiệm | Heroin | Test | 15,000 | |||||
18 | Xét nghiệm | HIV | Test | 50,000 | |||||
19 | Xét nghiệm | Xét nghiệm men gan | |||||||
ALT (SGPT) | Test | 15,000 | |||||||
AST (SGOT) | Test | 15,000 | |||||||
GGT | Test | 15,000 | |||||||
20 | Xét nghiệm | Xét nghiệm chức năng thận | |||||||
Urea | Test | 20,000 | |||||||
Creatinine | Test | 25,000 | |||||||
B. DANH MỤC KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP |
|||||||||
STT | Loại | Nội dung | Đơn vị tính | Đơn giá
theo TT/08/2014 của BTC Ngày 15/01/2014 (đồng) |
Ghi chú | ||||
1 | Khám bệnh nghề nghiệp | Lập hồ sơ bệnh nghề nghiệp | Người | 36,000 | Đơn giá này còn phụ thuộc vào số lượng người khám, danh mục chọn khám , vị trí địa lí của nơi khám mà có sự điều chỉnh giá tăng hoặc giảm giá cho phù hợp | ||||
2 | Khám hỏi | Người | 36,000 | ||||||
3 | Tư vấn bệnh nghề nghiệp | Người | 36,000 | ||||||
4 | Đo thính lực sơ bộ | Người | 35,000 | ||||||
5 | Đo chức năng hô hấp | Người | 107,000 | ||||||
6 | Chụp X-quang và Đọc kết quả bệnh bụi phổi | Người | 45,000 | ||||||
C. TẬP HUẤN SƠ CẤP CỨU |
|||||||||
STT | Loại | Nội dung | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú | ||||
I | Tập huấn | Tập huấn sơ cấp cứu ( lớp 20 – 30 người) cho cán bộ công nhân viên trong công ty
Nội dung huấn luyện 1. Đại cương sơ cấp cứu 2. Vận chuyển nạn nhân khẩn cấp 3. Băng bó vết thương 4. Cầm máu tạm thời 5. Cố định tạm thời gãy xương 6. Ngộ độc cấp 7. Điện giật 8. Bất tỉnh Vận chuyển bệnh nhân |
Lớp | 3,500,000 | Số lượng học viên: 30 học viên/lớp , từ học viên 31 tính phí 100,000 đ/người | ||||
D. LẬP BÁO CÁO GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG |
|||||||||
STT | LOẠI | HẠNG MỤC | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
SỐ LƯỢNG | THÀNH TIỀN (VNĐ) | ||||
I | Chi phí phân tích mẫu | Chi phí phân tích mẫu | Mẫu | 914,000 | |||||
1 | Đo đạc giám sát môi trường không khí bao gồm các chỉ tiêu: Tốc độ gió, độ ẩm, nhiệt độ | 56.000 | 1 | 56.000 | |||||
2 | Đo đạc giám sát môi trường không khí bao gồm các chỉ tiêu: Ánh sáng | 18.000 | 1 | 18.000 | |||||
3 | Đo đạc giám sát môi trường không khí bao gồm các chỉ tiêu: Bụi toàn phần | 91.000 | 1 | 91.000 | |||||
4 | Đo đạc giám sát môi trường không khí bao gồm các chỉ tiêu: Bụi hô hấp | 140.000 | 1 | 140.000 | |||||
5 | Đo đạc giám sát môi trường không khí bao gồm các chỉ tiêu: Ồn chung | 35.000 | 1 | 35.000 | |||||
6 | Đo đạc giám sát môi trường không khí bao gồm các chỉ tiêu: ồn giải tần | 84.000 | 1 | 84.000 | |||||
7 | Đo đạc giám sát môi trường không khí bao gồm các chỉ tiêu: Hơi khí độc (không nghiêm ngặt) | 140.000 | 1 | 140.000 | |||||
8 | Đo đạc giám sát môi trường không khí bao gồm các chỉ tiêu: Hơi khí phức tạp | 350.000 | 350.000 | ||||||
· Số lượng mẫu thực tế sẽ tính sau khi khảo sát thực tế đo đạc | |||||||||
II | Chi phí viết báo cáo | Chi phí viết báo cáo | 1.600.000 | ||||||
1 | Chi phí khảo sát thu thập số liệu | 400,000 | 01 lần | 400,000 | |||||
2 | Chi phí thống kê tổng hợp các nguồn chất thải và đề xuất biện pháp giảm thiểu ô nhiễm. | 900,000 | 01 lần | 900,000 | |||||
3 | Chi phí tổng hợp số liệu viết báo cáo | 300,000 | 01 lần | 300,000 | |||||
III | Báo cáo | Báo cáo quản lý chất thải nguy hại năm 2017 | 01 Bộ | Miễn phí | |||||
IV | Tờ khai | Lập Bộ tờ khai phí bảo vệ môi trường năm 2017 | 01 Bộ | Miễn phí | |||||
V | Chi phí khác | Chi phí nhân công lấy mẫu | 100,000 | 02 người | 200,000 | ||||
VI | Chi phí vận chuyển thu mẫu | 01 lần | 600,000 | ||||||
VII | Chi phí in ấn photo, chụp hình | 02 Cuốn | Miễn phí | ||||||
Ngoài ra, Phòng khám dành tặng những ưu đãi đặc biệt cho Qúy Công ty:
Đo loãng xương miễn phí cho toàn Công ty. Tặng mỗi lao động khám sức khỏe 01 hộp sữa Vinamilk hoặc TH True Milk.
Tặng Miễn Phí Máy Đo Đường Huyết cho bệnh mắc bệnh Đường Huyết (Tiểu Đường) trong quá trình khám và phát hiện bệnh lý.
Miễn phí hồ sơ khám sức khỏe theo quy định BYT. Trả 1 quyển sổ tổng hợp theo dõi kết quả và phân loại sức khỏe KSKĐK năm 2017. Trả kết quả cho từng cá nhân theo chế độ bảo mật. Tư vấn sức khỏe trong năm qua điện thoại Miễn Phí. |
|||||||||
|
|||||||||
* Các danh mục khám sức khỏe trên là cơ bản, Quý Lãnh Đạo doanh nghiệp có thể liên hệ để biết thêm chi tiết | |||||||||
· Kính mong nhận được phản hồi và hợp tác từ Quý Công Ty.
· Trân trọng cảm ơn và kính chào ! |
|||||||||
Leave a Reply